Có 1 kết quả:
矜伐 căng phạt
Từ điển trích dẫn
1. Ỷ tài hoặc cậy công tỏ ra kiêu ngạo. ◇Tam quốc chí 三國志: “(Đặng) Ngải thâm tự căng phạt, vị Thục sĩ đại phu viết: Chư quân lại tao mỗ, cố đắc hữu kim nhật nhĩ; nhược ngộ Ngô, Hán chi đồ, dĩ điễn diệt hĩ!” 艾深自矜伐, 謂蜀士大夫曰: 諸君賴遭某, 故得有今日耳; 若遇吳漢之徒, 已殄滅矣 (Đặng Ngải truyện 鄧艾傳).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cậy công mà lên mặt. Cũng nói là Căng công 矜功.
Bình luận 0